Mô tả
Bạn đang tìm tấm pin solar kính đôi nhận sáng 2 mặt, công suất caocho dự án lớn?
HFD72P-xxxN (560-580W) từ HFIE là lựa chọn hoàn hảo, với công nghệ N-type bifacial, 144 half-cells, và MBB technology.
MPower tin rằng tấm pin này đáp ứng nhu cầu của bạn: tiết kiệm từ 20-100% hóa đơn điện (tùy cấu hình), giảm phụ thuộc năng lượng hóa thạch, và giảm 80% CO2 theo Net Zero 2050.
Với dung sai dương 0~+5W, kiểm tra EL 100% 2 vòng, và lớp phủ chống phản xạ tự làm sạch, HFD72P là giải pháp chất lượng cao cho doanh nghiệp toàn quốc, kể cả vùng sâu vùng xa hay hải đảo chưa có điện lưới ổn định.
Dùng công cụ MPower để tính lợi ích, hoặc liên hệ MPower để đặt hàng ngay (MOQ: 72 pcs)!
Thế mạnh công nghệ: N-type bifacial, MBB, và lower degradation
- N-type bifacial (Kính đôi nhận sáng 2 mặt): Thu ánh sáng từ trước và sau, tăng sản lượng 10-25% nhờ phản xạ mặt đất.
- MBB main gate technology (Thanh dẫn mỏng): 12 busbars tăng công suất 5-7%, giảm bóng che.
- 2 rounds of 100% EL testing (Kiểm tra chất lượng kép): Đảm bảo không lỗi, độ tin cậy cao.
- Lower power degradation (Suy giảm điện thấp): Chỉ 0.4%/năm, bền 30 năm.
- Reduced PID effect (Giảm suy giảm do điện áp): Chống mất điện do điện áp cao.
- Enhanced weather resistance (Chống thời tiết): Bền bỉ trong gió bão, mưa lớn.
- Half-cut cells (Phân đôi Tế bào quang điện) chống bóng râm
Theo NREL Solar Research 2024 (https://www.nrel.gov/research/re-solar), công nghệ bifacial như HFD72P giảm chi phí vận hành 10-15%. MPower tin rằng công nghệ này đáp ứng nhu cầu của bạn: một tấm pin bền, hiệu quả, tích hợp hybrid cho sản lượng tối ưu.
Thông số hiệu suất điện trong điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn
| Công suất đầu ra tối đa (W)0~+5W | 560 | 565 | 570 | 575 | 580 |
| Điện áp hoạt động tối đa(V) | 42.43 | 42.61 | 42.83 | 43.01 | 43.22 |
| Dòng điện hoạt động tối đa(A) | 13.20 | 13.26 | 13.31 | 13.37 | 13.42 |
| Điện áp hở mạch (V)±3% | 50.70 | 50.89 | 51.09 | 51.29 | 51.50 |
| Dòng điện đoản mạch (A)±3% | 14.11 | 14.17 | 14.23 | 14.29 | 14.35 |
| Hiệu suất chuyển đổi | 21.68% | 21.87% | 22.07% | 22.26% | 22.45% |
| Điện áp hệ thống tối đa | 1500V | 1500V | 1500V | 1500V | 1500V |
| Định mức cầu chì tối đa | 30A | 30A | 30A | 30A | 30A |
| Độ lợi mặt sau 5%(W) | 582 | 588 | 593 | 598 | 603 |
| Độ lợi mặt sau 15%(W) | 627 | 633 | 638 | 644 | 649 |
| Độ lợi mặt sau 25%(W) | 672 | 678 | 684 | 690 | 696 |
Các chứng chỉ chất lượng của chúng tôi









