Mô tả
Pin lưu trữ Jaka Vertical Energy Storage Battery 12.8kWh là giải pháp lưu trữ năng lượng mặt trời cao cấp dạng tủ đứng, thiết kế hiện đại với bánh xe di động và màn hình cảm ứng lớn.
Sản phẩm sử dụng cell BYD Blade Battery – công nghệ cell LiFePO4 dạng lưỡi dao nổi tiếng của BYD, được mệnh danh là “cell an toàn nhất thế giới” nhờ khả năng chịu đâm xuyên, va đập mà không cháy nổ.
Phù hợp hoàn hảo cho hộ gia đình, biệt thự, farmstay tại Việt Nam – nơi khí hậu nóng ẩm và hay cúp điện. Kết hợp với tấm pin mặt trời và inverter hybrid, bạn có thể lưu trữ điện ban ngày để dùng buổi tối, giảm hóa đơn tiền điện đáng kể.Điểm nổi bật
- An toàn tuyệt đối: Cell BYD Blade Battery + bảo vệ kép BMS thông minh & Breaker.
- Tuổi thọ vượt trội: Lên đến 10.000 chu kỳ sạc/xả tại 80% DOD (độ sâu xả – [link đến bài giải thích DOD của anh]).
- Tương thích rộng rãi: Hỗ trợ hầu hết inverter phổ biến tại Việt Nam (Deye, Growatt, Luxpower, Victron…).
- Lắp đặt nhanh: Plug & Play, có bánh xe di động, chiếm diện tích nhỏ.
- Giám sát thông minh: Màn hình cảm ứng 4.3 inch + tùy chọn Bluetooth/WiFi.
- Cấp bảo vệ IP54: Chống bụi và tia nước nhẹ, phù hợp lắp trong nhà.
Bảng thông số kỹ thuật
|
Thông số
|
Giá trị
|
|---|---|
|
Điện áp định mức
|
51.2 Vdc
|
|
Dung lượng định mức
|
250 Ah
|
|
Dung lượng lưu trữ
|
12.8 kWh
|
|
Hóa học cell
|
LiFePO4 (BYD Blade Battery Cells)
|
|
Tuổi thọ chu kỳ
|
10.000 cycles @ 80% DOD
|
|
Điện áp sạc
|
56 V
|
|
Dòng sạc tối đa
|
100A / 200A (tùy chọn)
|
|
BMS
|
JK Active Balance BMS (cân bằng chủ động)
|
|
Điện áp cắt xả
|
43.2 Vdc
|
|
Điện áp cắt sạc
|
58.4 Vdc
|
|
Nhiệt độ sạc
|
0°C ~ 50°C (độ ẩm 60±25%)
|
|
Nhiệt độ xả
|
-20°C ~ 50°C (độ ẩm 60±25%)
|
|
Nhiệt độ lưu trữ
|
-20°C ~ 50°C (độ ẩm 60±25%)
|
|
Cấp bảo vệ
|
IP54
|
|
Kiểu dáng
|
Tủ đứng Vertical (có bánh xe di động)
|
|
Kích thước (D x R x C)
|
1100 × 530 × 265 mm
|
|
Trọng lượng tịnh
|
136 kg
|
|
Trọng lượng gross
|
185 kg
|
|
Giao thức kết nối
|
CAN / RS485 / RS232
|
|
Giám sát
|
Màn hình cảm ứng 4.3 inch + Bluetooth/WLAN tùy chọn
|
|
Chứng nhận
|
UN38.3, MSDS
|

